Chuyển đến nội dung chính

thiet ke nha

http://thietkenhao.com.vn
Quy trình thi công nhà ở

Nhu cầu về nhà ở ngày càng nhiều, quy trình xây cất hiển nhiên trở thành một thông tin rất cần thiết cho các chủ hộ. Nhiều người do không nắm được quy trình tiến hành nên gặp khá nhiều trở ngại về việc xin giấy phép, xây không đúng quy định chung hoặc không phù hợp với yêu cầu.

Bước đầu tiên chủ nhà cần chọn một đơn vị thiết kế thi công nhà để thực hiện việc này khá quan trọng cho ngôi nhà của bạn vì nó quyết đinh đến chất lượng công trình.

Thứ hai là việc làm hồ sơ xin phép xây dựng. Hồ sơ xin phép khác với hồ sơ thi công.

Bước tiếp theo là đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán công trình để định được giá trị đầu tư xây dựng. Quy trình thi công nhà cụ thể như sau:

1. Quy trình chuẩn bị thi công:

-       Thông báo khởi công công trình đến chính quyền địa phương bằng văn bản . thông báo cho các hộ dân kế cận, chụp hình hiện trạng công trình kế cận (nếu cần)

-       Treo biển báo công trình (gồm 4 bảng như quy định: Biển báo công trình, nội quy công trình, an toàn lao động, cảnh báo công trình)

-       Chuẩn bị mặt bằng, mượn vỉa hè, chuẩn bị nguồn điện, nguồn nước cho thi công

-       Lắp đặt cổng / tường rào công trình theo tiêu chuẩn công ty

-       Chuẩn bị bộ hồ sơ thiết kế xây dựng làm căn cứ kỹ thuật để thi công

-       Định vị công trình, xác định cao độ chuẩn.

-       Chuẩn bị nhân công / chuẩn bị qui trình cung ứng vật tư thô

Giai đoạn thi công móng nhà và công trình ngầm:

-       Đào đất hố móng / đổ bê tông lót móng

-       Lắp dựng ván khuôn / cốt thép / đổ bê tông móng, đà kiềng, đà giằng

-       Đào đất, xây hầm phân, hố ga, hầm chứa bồn nước âm bằng gạch thẻ

Giai đoanh thi công thô phần thân, mái:

-       Lắp dựng cột thép cột / Lắp dựng ván khuôn cột / Đổ bê tông cột

-       Xây tường bao che / Che chắn công trình theo kỹ thuật

-       Lắp dựng ván khuôn dầm sàn / Lắp dựng cốt thép dầm, sàn.

-       Lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật đi âm sàn.

-       Đổ bê tông dầm, sàn.

-       Xây tường ngăn, thi công cầu thang

-       Lắp đặt đường ống điện, nước âm tường

-       Trát trần, trát tường trong, tường ngoài nhà

-       Xử lý chống thấm các ô sàn âm và sàn nằm lộ thiên

2.    Giai đoạn hoàn thiện nhà:

-    Sơn bả trần, tường trong và ngoài nhà, sơn cửa

-    Ốp, lát gạch, đá trang trí…

-    Lắp đặt cửa, lan can…

-    Lắp đặt thiết bị điện, nước, đèn chiếu sáng

-    Lắp đặt nội thất gỗ (nếu có)

-    Vệ sinh công trình, sửa lỗi hoàn thiện

3. Tính toán chi phí thi công nhà ở
Chi phí thiết kế công trình dân dụng được tính theo tỷ lệ phần trăm trên tổng trị giá xây dựng công trình. Công ty thiết kế thường tính theo m2 xây dựng, Giá thành xây dựng thường chia ra hai phần: phần thô và phần hoàn thiện.

4. Quản lý chất lượng 

Nếu trúng thầu, công ty sẽ tiến hành mua bảo hiểm công trình và bảo hiểm y tế cho cán bộ công nhân, bảo hiểm trang thiết bị máy móc dùng cho công trường.

Nhà thầu sẽ thực hiện quản lý chất lượng xây lắp theo quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng số 18/2000/Q§-BXD ngày 26/06/2003 của Bộ xây dựng và chịu trách nhiệm chất lượng trước chủ đầu tư và pháp luật về chất lượng công trình.

Quy trình trên đây là thông tin cần thiết cho các chủ hộ tham khảo và lên kế hoạch cho việc xây cho mình một căn nhà phù hợp và hạn chế việc gặp khó khăn, trở ngại trong lúc xây cất.
Một số ngôi nhà đã thi công hoàn thiện :

Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Phố Việt luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi người trong việc thi công nhà ở. Với sự tư vấn nhiệt tình, thủ tục nhanh chóng và sự sáng tạo trong những mẫu thiết kế sẽ làm hài lòng mọi khách hàng.
Là hoạt động theo dõi các hệ thống tại hiện trường của chủ đầu tư để quản lý khối lượng, chất lượng, tiến độ các công tác thi công xây lắp do doanh nghiệp xây dựng thực hiện theo hợp đồng giao nhận thầu xây dựng, theo bản vẽ thiết kế thi công đã được phê duyệt quy chuẩn và tiêu chuẩn theo quy định hiện hành.

Hệ thống quản lý chất lượng thi công xây lắp được lập nhằm cung cấp công cụ quản lý cho cán bộ TVGS  và Chủ đầu tư để đảm bảo công tác thi công xây lắp được tuân thủ các quy định của nhà nước và đảm bảo chất lượng công trình.
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ DÂN DỤNG, NHÀ PHỐ VÀ BIỆT THỰ
Lọai công trình
Đơn giá
Gía trị hợp đồng tối thiểu
Nhà phố
80.000 đ/m2
12.000.000 đ/hs
Biệt thự
120.000 đ/m2
20.000.000 đ/hs
Khách sạn, nhà nghỉ
100.000 đ/m2
20.000.000 đ/hs
Cao ốc văn phòng
200.000 đ/m2
40.000.000 đ/hs
Dự tóan chi tiết
12.000 đ/m2
3.000.000 đ/hs

Nội dung hồ sơ thiết kế :
  1. Hồ sơ phối cảnh mặt tiền (02 tờ in màu)
  2. Hồ sơ kiến trúc cơ bản và các mặt triển khai (03 bộ A3 in trắng đen)
  3. Hồ sơ chi tiết cấu tạo kỹ thuật , chi tiết công trình (03 bộ A3 in trắng đen)
  4. Hồ sơ kết cấu - triển khai kết cấu khung chịu lực (03 bộ A3 in trắng đen)
  5. Các bộ hồ sơ kỹ thuật điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước  (03 bộ A3 in trắng đen)
  6. Giám sát tác giả  : Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công.
  7. 01 CD tòan bộ File bản vẽ

Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
  1. Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ đầu tư + hồ sơ xpxd nếu có .
  2. Thiết kế phối cảnh + (tạm ứng
  3. Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
  4. tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
  5. Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước và kỹ thuật khác.
  6. Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng

Các trường hợp phát sinh :
  1. Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
  2. Sau khi có thiết kế phối cảnh mặt tiền : 40% giá trị thiết kế
  3. Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP
Giá trị dự tóan
Định mức chi phí thiết kế
200 tỷ
1.0 %
100 tỷ
1.15 %
50 tỷ
1.3 %
20 tỷ
1.88 %
10 tỷ
2.03 %
7 tỷ
2.0%
<5 tỷ
2.0% (tối thiểu 40.000.000 đ/hs)

Nội dung hồ sơ thiết kế :
  1. Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
  2. Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
  3. Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
  4. Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước, chất thải.
  5. Bể nước ngầm, tháp nước…
  6. Kết cấu nền đường nội bộ, hệ thống thóat nước ngọai vi.
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế : 
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
  1. Sơ bộ dự tóan + theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
  2. Thiết kế tổng mặt bằng  theo sơ đồ công nghệ + hồ sơ xin phép xây dựng (nếu có) .
  3. Thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể + (tạm ứng tiền đợt 2; 30% chi phí) .
  4. Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước, công nghệ, đường và kỹ thuật khác…
  5. Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh :
  1. Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
  2. Sau khi có thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể : 40% giá trị thiết kế
  3. Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế
LTS : Trong thiết kế nhà công nghiệp có 3 tiêu chí quan trọng :
a. Bố trí tổng mặt bằng phù hợp với sơ đồ công nghệ hiện tại và kế họach mở rộng của chủ đầu tư hoặc phân kỳ đầu tư của dự án. Cố gắng để đảm bảo rằng mọi sự thay đổi về sau không có sự “đập bỏ một phần” để cho phù hợp.
b. Am hiểu vật tư và lựa chọn phù hợp với từng đặc điểm của nhà xưởng để sản xuất : Như nhà xưởng sản xuất thuốc, thực phẩm và nhà xưởng sản xuất sơn, cơ khí.
c. Luôn thực hiện tính tóan nhiều sơ đồ tính, nhưng chọn ra phương án hợp lý nhất về tiết kiệm và phù hợp nhu cầu sử dụng
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT
Lọai công trình
Đơn giá
Gía trị hợp đồng tối thiểu
Nhà hàng, cà phê, bar, karaoke
180.000 đ/m2
20.000.000 đ/hs
Nội thất các lọai
60.000 đ/m2
3.000.000 đ/view
Sân vườn + ngọai thất
50.000 đ/m2
30.000.000 đ/hs

Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
  1. Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
  2. Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ đầu tư (tạm ứng tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
  3. Thiết kế phối cảnh, triển khai hồ sơ kỹ thuật khác, bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh :
  1. Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
  2. Sau khi có thiết kế sơ bộ : 40% giá trị thiết kế
  3. Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế

  1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ XIN PHÉP XÂY DỰNG

STT
LOẠI HỒ SƠ
SỐ TỜ
GHI CHÚ
01
ĐƠN XIN PHÉP XÂY DỰNG (theo mẫu)
02
Bản chính
02
Một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất (theo điều 3 Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 nămg 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
01
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao không có chứng thực thì phải kèm theo bản chính để đối chiếu)
03
BẢN VẼ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ
01
Bản sao
04
BẢN VẼ THIẾT KẾ XIN PHÉP XÂY DỰNG
02
Bản chính
05
Ảnh chụp 9x12 (Mặt chính + liền kề 02 bên công trình)
02
Bản chính - Trường hợp sửa chữa cải tạo
06
Giấy cam kết tự phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng
02
Bản chính- Trường hợp xây dựng tạm

NHÀ THẦU XÂY DỰNG  - KHUNG GIÁ THI CÔNG NHÀ Ở
* Các đơn giá dưới đây chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, có sự thỏa thuận, bàn bạc giữa chủ đầu tư và chúng tôi về khối lượng chi tiết, chủng loại vật tư cũng như các công việc được giao, chúng tôi sẽ có bản báo giá chính thức được đính kèm theo hợp đồng giao nhận thầu.
Cập nhật tháng 04 năm 2014
........................................................................................................................................................
A
Gói thầu
Suất đầu tư tiết kiệm
Suất đầu tư trung bình
Suất đầu tư lọai khá
Suất đầu tư cao cấp
Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công)
"2.400.000 đ/m2 --> 2.800.000 đ/m2"
"2.600.000 đ/m2 --> 3.200.000 đ/m2"
"2.800.000 đ/m2 --> 3.600.000 đ/m2"
"3.000.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2"
Vật tư phần hòan thiện (tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn)
" 600.000 đ/m2 ---> 1.200.000 đ/m2"
" 1.000.000 đ/m2 ---> 1.500.000 đ/m2"
" 1.400.000 đ/m2 ---> 2.400.000 đ/m2"
" 1.800.000 đ/m2 trở lên
Gói thầu chìa khóa trao tay.
" 3.200.000 đ/m2 ---> 4.500.000 đ/m2"
" 3.800.000 đ/m2 ---> 5.000.000 đ/m2"
" 4.500.000 đ/m2 ---> 6.500.000 đ/m2"
" 5.600.000 đ/m2 trở lên
B
Tên vật tư
Suất đầu tư tiết kiệm
Suất đầu tư trung bình
Suất đầu tư lọai khá
Suất đầu tư cao cấp
Cọc bê tông cốt thép, D250
Cọc theo thị trường
Cọc theo thị trường
Cọc theo yêu cầu
Cọc theo yêu cầu
Cát đệm lót nền , san lấp
Cát san lấp, xà bần
Cát san lấp, xà bần
Cát san lấp, xà bần
Cát san lấp, xà bần
Cát xây tô, bê tông
Cát thường Cửu Long
Cát lọai 1, cát Vàng
Cát lọai 1, cát Vàng
Cát lọai 1, cát Vàng
Gạch ống, gạch đinh
Tổ hợp
Đồng Nai
Tuynel Sài Gòn
Tuynel Đồng Nai
Đá 1x2, đá 4x6
Hoá An, Đồng Nai
Hoá An, Đồng Nai
Hoá An, Đồng Nai
Hoá An, Đồng Nai
Bêtông các cấu kiện
Mác 200;10 ± 2 cm
Mác 250;10 ± 2 cm
Mác 250;10 ± 2 cm
Mác 250;10 ± 2 cm
Ximăng
Cotec, Holcim
Hà tiên ,Holcim
Hà tiên ,Holcim
Hà tiên ,Holcim
Thép xây dựng
Miền Nam
Việt Úc - Pomina
Việt Nhật
Việt Nhật
Vữa xây tô
Mac 50-75
Mac 50-75
Mac 50-75
Mac 50-75
Ống cấp thoát nước
Bình Minh
Bình Minh - Lọai 1
Vinaconex, Vespo
Vinaconex, Vespo
Ống cấp nước nóng
Vertu
Vinaconex
Vinaconex, Vespo
Vinaconex, Vespo
Đế âm, ống điện
Sino, Chengli
Sino, Chengli,
Clipsal
Pana
Dây điện
Cadivi
Cadivi
Cadivi
Cadivi
Dây TV, ĐT, internet
5C, Sino, Krone
5C, Sino, Krone
5C, Sino, Krone
5C, Sino, Krone
C
Tên vật tư
Suất đầu tư tiết kiệm
Suất đầu tư trung bình
Suất đầu tư lọai khá
Suất đầu tư cao cấp
Bột bã tường
Joton
Joton
ICI Putty
ICI Putty
Sơn nước
TOA
Nippon
Maxilite, Dulux
Dulux
Gạch nền, ốp lát
Taicera
White horse (Bạch Mã)
Euro tile, Đồng Tâm
Euro tile, Việt ceramic
Đá Granite
< 650.000 đ/m2
Đen Huế, Đỏ Bình Định
Kim sa, đỏ Ruby
Ngọai Nhập
Lancan cầu thang, ban công
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Inox kiếng cường lực
Inox kiếng cường lực
Tay vịn cầu thang
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ
Gỗ Căm xe, Inox kính
Gỗ Căm xe, Inox kính
Cửa cổng
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Sắt vuông , Sơn dầu Expo
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
Cửa phòng  ngủ
Cửa gỗ Công Nghiệp
Cửa gỗ Công Nghiệp
Cửa gỗ Căm xe
Cửa gỗ Căm xe
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà)
Sắt  + kính 5 ly
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly
Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II
Cửa Euro + kính cường lực 8mm
Cửa WC (0,7mx2m)
Cửa nhựa  Yaho
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly
Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện
Cửa Euro + kính cường lực 8mm
Khóa
Khóa tròn Đài Loan
Khóa tròn Đài Loan
Khóa Hàn Quốc, Ý
Khóa Hàn Quốc, Ý
Trần thạch cao
Hàng thị trường
Hàng thị trường
Khung tấm Vĩnh Tường
Khung tấm Vĩnh Tường
Bồn Inox
Sơn Hà, Đại Thành
Nam Thành
Tòan Mỹ
Tòan Mỹ
Vòi rửa, Bồn rửa chén
Toàn Mỹ
Inax
American
Toto
Bồn cầu , Lavabo
Inax
Inax
American
Toto
Phụ kiện 7 món (theo bộ)
Inax
Inax
American
Toto
Công tắc, ổ cắm, CB
Chengli
Panasonic
Panasonic
Clipsal
Đèn
Duhal , Điện Quang
Philip
Philip
Philip, Para
D
Chưa bao gồm
HT nứơc nóng năng lượng
Hàng thị trường
Sunflower
Ariston
Ariston
Hệ thống điện lạnh
Funiki, Ree
LG, Hitachi,
Sanyo, Mitsu, Sharp
Toshiba, Samsung, Pana
TB bếp + tủ bếp
Xoan đào+xoan ghép
Sồi trắng
Xoan đào 100%
Căm xe 100%
Tủ gỗ âm tường
Xoan đào + xoan ghép
Sồi trắng
Xoan đào 100%
Căm xe 100%
E
Cách tính m2 xây dựng
1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt.
2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích.
3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích
4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại.
5. Các tầng lầu : 100% diện tích
6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại
7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích
8. Hàng rào, sân vườn được tính riêng theo md, tùy mức độ đầu tư.
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào "ma trận" tính m2.
F
Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói.
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công
- Phần máy nước nóng và hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời.
-phần sắt , nhôm kính , đá granit, ngói,đồ gổ,đồ nội thất vật tư hoàn thiện gạch ốp lát, matit, sơn nước , thiết bị điện nước, trần thạch cao.phần vật tư trang trí.

Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Nhà Công Nghiệp

STT
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
tối thiểu
Đơn giá
Ghi chú vật tư
1
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép
m
150
320,400
Thép Vinakyoei, bản mã 6mm)
2
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10
cây
100
30,000
Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK
3
Phá dỡ bê tông đầu cọc
cái
30
65,000
4
Đào đất nền thủ công
m3
15
68,250
5
Đào đất bằng cơ giới
m3
500
16,600
6
Đắp đất nền thủ công
m3
15
52,500
7
Đắp đất bằng cơ giới
m3
500
12,600
8
Nâng nền bằng cát san lấp
m3
100
165,224
9
Nâng nền bằng cấp phối 0-4
m3
100
213,650
10
San đổ đất dư
m3
100
52,500
11
Bê tông lót đá 1x2, M150
m3
10
939, 439
XM Hà Tiên, Holcim
12
Bê tông đá 1x2, mác 250
m3
10
1,237,169
XM Hà Tiên, Holcim
13
Ván khuôn kết cấu thường
m2
100
157,475
14
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)
m2
50
192,270
15
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng
kg
200
23,864
Thép Vinakyoei  hoặc Pomina
16
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
m3
5
1,342,265
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
17
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
m3
5
1,220,653
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
18
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
m3
5
2,042,126
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
19
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
m3
5
1,939,346
Gạch Tuynel ĐN, SG, BD
20
Trát tường ngoài, M75
m2
100
76,583
XM Hà Tiên, Holcim
21
Trát tường trong, M75
m2
100
66,583
XM Hà Tiên, Holcim
22
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75
m2
100
76,827
XM Hà Tiên, Holcim
23
Lát nền gạch ceramic các loại
m2
100
268,899
Giá gạch 200.000đ/m2
24
Ốp gạch ceramic các loại
m2
50
268, 899
Giá gạch 200.000đ/m2
25
Lát đá granite các loại
m2
50
927,030
Đen P.Yên, Đỏ B.Định
26
Làm trần thạch cao thả
m2
50
123,500
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.
27
Làm trần thạch cao chìm
m2
50
146,000
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.
28
Làm trần nhựa
m2
50
108,360
29
Bả bột sơn nước vào tường
m2
100
23,590
Bột bả tường Nippon
30
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần
m2
100
23,590
Bột bả tường Nippon
31
Sơn nước vào tường ngoài nhà
m2
100
24,960
Sơn Nippon + lót
32
Sơn dầm, trần, tường trong nhà
m2
100
19,440
Sơn Nippon + lót
33
Chống thấm theo quy trình công nghệ
m2
50
170,569
Theo công nghệ Sika
34
Vách ngăn thạch cao - 1 mặt
m2
30
203,500
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.
35
Vách ngăn thạch cao 2 mặt
m2
30
224,300
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.
36
Xử lý chống nóng sàn mái
m2
100
207,019
Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37
Lợp mái ngói
m2
100
222,250
Ngói Đồng Tâm
38
Lợp ngói rìa, ngói nóc
viên
30
42,630
Ngói Đồng Tâm
39
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)
kg
3000
30,767
Thép CT3, TCXDVN
40
Giằng (mái + cột + xà gồ)
kg
1000
38,472
Thép CT3, TCXDVN
41
Xà gồ C (thép đen + sơn)
kg
2000
28,275
Thép CT3, TCXDVN
42
Tole hoa (4mm) trải sàn
m2
50
186,042
Thép CT3, TCXDVN
43
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2)
m2
50
220,600
Thông Hưng, Việt Nam
44
Lợp mái tole
m2
100
166,201
Tole Hoasen, Povina
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công.
Đơn Giá Sửa Chữa, Bảo Trì

STT
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
tối thiểu
Đơn giá
Ghi chú vật tư
1
Đào đất nền thủ công
m3
15
98,400
2
San đổ đất dư
m3
15
63,900
3
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10
cây
1
34,400
Cọc tràm loại 1 - thẳng, đủ ĐK
4
Bê tông lót - đá 1x2, M150
m3
1
1,377,300
XM Hà Tiên, Holcim
5
Bê tông cầu, thang cột, tường, mái dốc
m3
1
1,672,400
XM Hà Tiên, Holcim
6
Bê tông móng, dầm, sàn - M250
m3
5
1,574,000
XM Hà Tiên, Holcim
7
Bê tông nền đá 1x2, M200
m3
3
1,475,600
XM Hà Tiên, Holcim
8
Cốt pha cấu kiện phức tạp
m2
10
196,800
9
Cốt pha móng dầm sàn
m2
10
167,200
10
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng
kg
150
23,600
Thép Vinakyoei hoặc Pomina
11
Nâng nền bằng đá cấp phối 0-4
m3
10
236,100
12
Nâng nền tầng bằng cát san lấp
m3
10
177,100
13
Xây cấu kiện phức tạp bằng gạch thẻ
m3
1
2,459,400
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
14
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
m2
15
157,400
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
15
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
m2
15
216,400
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
16
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
m2
10
295,100
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
17
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
m2
10
393,500
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
18
Trát cột, dầm trần - dày 1,5cm, vữa Mác 75
m2
40
98,400
XM Hà Tiên, Holcim
19
Trát tường - dày 2cm, vữa Mác 75
m2
40
78,700
XM Hà Tiên, Holcim
20
GCLD xà gồ, litô sắt.
kg
100
27,500
Đúng bề dày, thép Hữu Liên
21
Lợp mái ngói
m2
50
255, 800
Ngói Đồng Tâm
22
Lợp mái tole
m2
50
167,200
Tole Hoa Sen, Povina
23
Trần thạch cao
m2
30
127,900
Tấm, khung Vĩnh Tường
24
Trần thạch cao 9mm chống ẩm
m2
30
177,100
Tấm, khung Vĩnh Tường
25
Trần thạch cao 9mm tấm thường
m2
30
157,400
Tấm, khung Vĩnh Tường
26
Vách ngăn thạch cao 12mm - 1 mặt
m2
15
236,100
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường
27
Vách ngăn thạch cao 12mm - 2 mặt
m2
15
275,500
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường
28
Bả bột trét tường - bột thường
m2
60
34,400
Bột Joton ngoài trời
29
Bả bột trét tường - Bột cao cấp
m2
60
41,300
Bột ICI Cemputty
30
Sơn nước ngoài nhà - Sơn ICI Maxillte
m2
60
41,300
Sơn ICI Maxillte
31
Sơn nước ngoài nhà - Sơn Jotun trong nhà
m2
60
63,900
Sơn Jotun - Strax
32
Sơn nước ngoài nha - Sơn ICI Dulux Wea
m2
60
66,900
Sơn ICI - Dulux Weather Shield
33
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Maxillte
m2
60
35,400
Sơn ICI - Maxillte
34
Sơn nước trong nhà - Sơn Jotun ngoài trời
m2
60
44,300
Sơn Jotun - Jota
35
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Dulux Wea
m2
60
51,200
Sơn ICI - Dulux Weather Shield
36
Chống thấm theo quy trình công nghệ
m2
15
177,100
Theo công nghệ Sika
37
Ốp lát gạch nền ceramic các loại
m2
30
275,500
Giá gạch 200.000đ/m2
38
Cửa nhôm Hondalex - Nhật
bồn
5
1,623,200
Nhôm Việt Nhật, kính 8mm
39
Cửa nhựa LG, kính 8mm cường lực - Hàn Quốc
cái
5
3,738,300
Thanh LG, phụ kiện ROTO
40
Cửa gỗ căm xe tự nhiên
m2
5
3, 148,000
100% Gỗ căm xe tự nhiên
Ghi chú : Đơn giá thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công. Giá trị hợp đồng sửa chữa tối thiểu 30 triệu.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thi cong nha, thiet ke nha, mau nha, mau nha dep

Thi cong nha, thiet ke nha, mau nha, mau nha dep

Giải pháp nào cho việc xây dựng nhà xưởng

Giải pháp nào cho việc xây dựng nhà xưởng : Thực tế hiện nay cho thấy các khu công nghiệp, nhà xưởng được xây dừng ngày càng nhiều để phục vụ cho việc sản xuất.  Việc thiết kế và hình thành rất mất nhiều thời gian và công đoạn. Vậy làm thế nào để các công ty, xí nghiệp nhanh chóng có được một nhà […]

THAY TOLE

THAY TOLE : Mái tole dùng lâu ngày sẽ bị hư hỏng và bạn cần phải sữa chữa hoặc thay mới. Chịu tác động của các yếu tố thời tiết và nhiều yếu tố khác, mái tole sẽ gặp 1 số sự cố như cong méo, gãy, thủng…những điều này sẽ gây không ít phiền toái cho nhà […]