http://thietkenhao.com.vn
Nhu cầu về nhà ở ngày càng nhiều, quy trình xây cất hiển nhiên trở thành một thông tin rất cần thiết cho các chủ hộ. Nhiều người do không nắm được quy trình tiến hành nên gặp khá nhiều trở ngại về việc xin giấy phép, xây không đúng quy định chung hoặc không phù hợp với yêu cầu.
Bước đầu tiên chủ nhà cần chọn một đơn vị thiết kế thi công nhà để thực hiện việc này khá quan trọng cho ngôi nhà của bạn vì nó quyết đinh đến chất lượng công trình.
Thứ hai là việc làm hồ sơ xin phép xây dựng. Hồ sơ xin phép khác với hồ sơ thi công.
Bước tiếp theo là đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán công trình để định được giá trị đầu tư xây dựng. Quy trình thi công nhà cụ thể như sau:
1. Quy trình chuẩn bị thi công:
- Thông báo khởi công công trình đến chính quyền địa phương bằng văn bản . thông báo cho các hộ dân kế cận, chụp hình hiện trạng công trình kế cận (nếu cần)
- Treo biển báo công trình (gồm 4 bảng như quy định: Biển báo công trình, nội quy công trình, an toàn lao động, cảnh báo công trình)
- Chuẩn bị mặt bằng, mượn vỉa hè, chuẩn bị nguồn điện, nguồn nước cho thi công
- Lắp đặt cổng / tường rào công trình theo tiêu chuẩn công ty
- Chuẩn bị bộ hồ sơ thiết kế xây dựng làm căn cứ kỹ thuật để thi công
- Định vị công trình, xác định cao độ chuẩn.
- Chuẩn bị nhân công / chuẩn bị qui trình cung ứng vật tư thô
Giai đoạn thi công móng nhà và công trình ngầm:
- Đào đất hố móng / đổ bê tông lót móng
- Lắp dựng ván khuôn / cốt thép / đổ bê tông móng, đà kiềng, đà giằng
- Đào đất, xây hầm phân, hố ga, hầm chứa bồn nước âm bằng gạch thẻ
Giai đoanh thi công thô phần thân, mái:
- Lắp dựng cột thép cột / Lắp dựng ván khuôn cột / Đổ bê tông cột
- Xây tường bao che / Che chắn công trình theo kỹ thuật
- Lắp dựng ván khuôn dầm sàn / Lắp dựng cốt thép dầm, sàn.
- Lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật đi âm sàn.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Xây tường ngăn, thi công cầu thang
- Lắp đặt đường ống điện, nước âm tường
- Trát trần, trát tường trong, tường ngoài nhà
- Xử lý chống thấm các ô sàn âm và sàn nằm lộ thiên
2. Giai đoạn hoàn thiện nhà:
- Sơn bả trần, tường trong và ngoài nhà, sơn cửa
- Ốp, lát gạch, đá trang trí…
- Lắp đặt cửa, lan can…
- Lắp đặt thiết bị điện, nước, đèn chiếu sáng
- Lắp đặt nội thất gỗ (nếu có)
- Vệ sinh công trình, sửa lỗi hoàn thiện
3. Tính toán chi phí thi công nhà ở
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Phố Việt luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi người trong việc thi công nhà ở. Với sự tư vấn nhiệt tình, thủ tục nhanh chóng và sự sáng tạo trong những mẫu thiết kế sẽ làm hài lòng mọi khách hàng.
Quy trình thi công nhà ở
Nhu cầu về nhà ở ngày càng nhiều, quy trình xây cất hiển nhiên trở thành một thông tin rất cần thiết cho các chủ hộ. Nhiều người do không nắm được quy trình tiến hành nên gặp khá nhiều trở ngại về việc xin giấy phép, xây không đúng quy định chung hoặc không phù hợp với yêu cầu.
Bước đầu tiên chủ nhà cần chọn một đơn vị thiết kế thi công nhà để thực hiện việc này khá quan trọng cho ngôi nhà của bạn vì nó quyết đinh đến chất lượng công trình.
Thứ hai là việc làm hồ sơ xin phép xây dựng. Hồ sơ xin phép khác với hồ sơ thi công.
Bước tiếp theo là đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán công trình để định được giá trị đầu tư xây dựng. Quy trình thi công nhà cụ thể như sau:
1. Quy trình chuẩn bị thi công:
- Thông báo khởi công công trình đến chính quyền địa phương bằng văn bản . thông báo cho các hộ dân kế cận, chụp hình hiện trạng công trình kế cận (nếu cần)
- Treo biển báo công trình (gồm 4 bảng như quy định: Biển báo công trình, nội quy công trình, an toàn lao động, cảnh báo công trình)
- Chuẩn bị mặt bằng, mượn vỉa hè, chuẩn bị nguồn điện, nguồn nước cho thi công
- Lắp đặt cổng / tường rào công trình theo tiêu chuẩn công ty
- Chuẩn bị bộ hồ sơ thiết kế xây dựng làm căn cứ kỹ thuật để thi công
- Định vị công trình, xác định cao độ chuẩn.
- Chuẩn bị nhân công / chuẩn bị qui trình cung ứng vật tư thô
Giai đoạn thi công móng nhà và công trình ngầm:
- Đào đất hố móng / đổ bê tông lót móng
- Lắp dựng ván khuôn / cốt thép / đổ bê tông móng, đà kiềng, đà giằng
- Đào đất, xây hầm phân, hố ga, hầm chứa bồn nước âm bằng gạch thẻ
Giai đoanh thi công thô phần thân, mái:
- Lắp dựng cột thép cột / Lắp dựng ván khuôn cột / Đổ bê tông cột
- Xây tường bao che / Che chắn công trình theo kỹ thuật
- Lắp dựng ván khuôn dầm sàn / Lắp dựng cốt thép dầm, sàn.
- Lắp đặt hệ thống đường ống kỹ thuật đi âm sàn.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Xây tường ngăn, thi công cầu thang
- Lắp đặt đường ống điện, nước âm tường
- Trát trần, trát tường trong, tường ngoài nhà
- Xử lý chống thấm các ô sàn âm và sàn nằm lộ thiên
2. Giai đoạn hoàn thiện nhà:
- Sơn bả trần, tường trong và ngoài nhà, sơn cửa
- Ốp, lát gạch, đá trang trí…
- Lắp đặt cửa, lan can…
- Lắp đặt thiết bị điện, nước, đèn chiếu sáng
- Lắp đặt nội thất gỗ (nếu có)
- Vệ sinh công trình, sửa lỗi hoàn thiện
3. Tính toán chi phí thi công nhà ở
Chi phí thiết kế công
trình dân dụng được tính theo tỷ lệ phần trăm trên tổng trị giá xây dựng công trình.
Công ty thiết kế thường tính theo m2 xây dựng, Giá thành xây dựng thường chia
ra hai phần: phần thô và phần hoàn thiện.
4. Quản lý chất lượng
Nếu trúng thầu, công ty sẽ tiến hành mua bảo hiểm công trình và bảo hiểm y tế cho cán bộ công nhân, bảo hiểm trang thiết bị máy móc dùng cho công trường.
Nhà thầu sẽ thực hiện quản lý chất lượng xây lắp theo quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng số 18/2000/Q§-BXD ngày 26/06/2003 của Bộ xây dựng và chịu trách nhiệm chất lượng trước chủ đầu tư và pháp luật về chất lượng công trình.
Quy trình trên đây là thông tin cần thiết cho các chủ hộ tham khảo và lên kế hoạch cho việc xây cho mình một căn nhà phù hợp và hạn chế việc gặp khó khăn, trở ngại trong lúc xây cất.
4. Quản lý chất lượng
Nếu trúng thầu, công ty sẽ tiến hành mua bảo hiểm công trình và bảo hiểm y tế cho cán bộ công nhân, bảo hiểm trang thiết bị máy móc dùng cho công trường.
Nhà thầu sẽ thực hiện quản lý chất lượng xây lắp theo quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng số 18/2000/Q§-BXD ngày 26/06/2003 của Bộ xây dựng và chịu trách nhiệm chất lượng trước chủ đầu tư và pháp luật về chất lượng công trình.
Quy trình trên đây là thông tin cần thiết cho các chủ hộ tham khảo và lên kế hoạch cho việc xây cho mình một căn nhà phù hợp và hạn chế việc gặp khó khăn, trở ngại trong lúc xây cất.
Một số ngôi nhà đã thi
công hoàn thiện :
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Phố Việt luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi người trong việc thi công nhà ở. Với sự tư vấn nhiệt tình, thủ tục nhanh chóng và sự sáng tạo trong những mẫu thiết kế sẽ làm hài lòng mọi khách hàng.
Là hoạt động theo dõi
các hệ thống tại hiện trường của chủ đầu tư để quản lý khối lượng, chất lượng,
tiến độ các công tác thi công xây lắp do doanh nghiệp xây dựng thực hiện theo hợp
đồng giao nhận thầu xây dựng, theo bản vẽ thiết kế thi công đã được phê duyệt
quy chuẩn và tiêu chuẩn theo quy định hiện hành.
Hệ thống quản lý chất lượng thi công xây lắp được lập nhằm cung cấp công cụ quản lý cho cán bộ TVGS và Chủ đầu tư để đảm bảo công tác thi công xây lắp được tuân thủ các quy định của nhà nước và đảm bảo chất lượng công trình.
Hệ thống quản lý chất lượng thi công xây lắp được lập nhằm cung cấp công cụ quản lý cho cán bộ TVGS và Chủ đầu tư để đảm bảo công tác thi công xây lắp được tuân thủ các quy định của nhà nước và đảm bảo chất lượng công trình.
Lọai công trình
|
Đơn giá
|
Gía trị hợp đồng tối
thiểu
|
Nhà phố
|
80.000 đ/m2
|
12.000.000 đ/hs
|
Biệt thự
|
120.000 đ/m2
|
20.000.000 đ/hs
|
Khách sạn, nhà nghỉ
|
100.000 đ/m2
|
20.000.000 đ/hs
|
Cao ốc văn phòng
|
200.000 đ/m2
|
40.000.000 đ/hs
|
Dự tóan chi tiết
|
12.000 đ/m2
|
3.000.000 đ/hs
|
Nội dung hồ sơ thiết kế
:
- Hồ sơ phối cảnh mặt tiền (02 tờ in màu)
- Hồ sơ kiến trúc cơ bản và các mặt triển khai (03 bộ A3
in trắng đen)
- Hồ sơ chi tiết cấu tạo kỹ thuật , chi tiết công trình
(03 bộ A3 in trắng đen)
- Hồ sơ kết cấu - triển khai kết cấu khung chịu lực (03
bộ A3 in trắng đen)
- Các bộ hồ sơ kỹ thuật điện, điện thoại, chống sét, cấp
thoát nước (03 bộ A3 in trắng đen)
- Giám sát tác giả : Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi
hồ sơ khi thi công.
- 01 CD tòan bộ File bản vẽ
Quy trình nhận hồ sơ
thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi
ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
- Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ
đầu tư + hồ sơ xpxd nếu có .
- Thiết kế phối cảnh + (tạm ứng
- Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng
đợt 1 : 30% chi phí ).
- tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước và
kỹ thuật khác.
- Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí
còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh
:
- Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá
trị thiết kế
- Sau khi có thiết kế phối cảnh mặt tiền : 40% giá trị
thiết kế
- Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá
trị thiết kế
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ
XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP
Giá trị dự tóan
|
Định mức chi phí thiết
kế
|
200 tỷ
|
1.0 %
|
100 tỷ
|
1.15 %
|
50 tỷ
|
1.3 %
|
20 tỷ
|
1.88 %
|
10 tỷ
|
2.03 %
|
7 tỷ
|
2.0%
|
<5 tỷ
|
2.0% (tối thiểu
40.000.000 đ/hs)
|
Nội dung hồ sơ thiết kế
:
- Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt
bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
- Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
- Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
- Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước,
chất thải.
- Bể nước ngầm, tháp nước…
- Kết cấu nền đường nội bộ, hệ thống thóat nước ngọai vi.
Quy trình nhận hồ sơ
thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
- Sơ bộ dự tóan + theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 :
30% chi phí ).
- Thiết kế tổng mặt bằng theo sơ đồ công nghệ + hồ
sơ xin phép xây dựng (nếu có) .
- Thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể + (tạm ứng
tiền đợt 2; 30% chi phí) .
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước,
công nghệ, đường và kỹ thuật khác…
- Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí
còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh
:
- Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá
trị thiết kế
- Sau khi có thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể
: 40% giá trị thiết kế
- Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá
trị thiết kế
LTS : Trong thiết kế nhà công nghiệp có 3 tiêu chí
quan trọng :
a. Bố trí tổng mặt bằng
phù hợp với sơ đồ công nghệ hiện tại và kế họach mở rộng của chủ đầu tư hoặc
phân kỳ đầu tư của dự án. Cố gắng để đảm bảo rằng mọi sự thay đổi về sau không
có sự “đập bỏ một phần” để cho phù hợp.
b. Am hiểu vật tư và lựa chọn phù hợp với từng đặc điểm của nhà xưởng để sản xuất : Như nhà xưởng sản xuất thuốc, thực phẩm và nhà xưởng sản xuất sơn, cơ khí.
c. Luôn thực hiện tính tóan nhiều sơ đồ tính, nhưng chọn ra phương án hợp lý nhất về tiết kiệm và phù hợp nhu cầu sử dụng
b. Am hiểu vật tư và lựa chọn phù hợp với từng đặc điểm của nhà xưởng để sản xuất : Như nhà xưởng sản xuất thuốc, thực phẩm và nhà xưởng sản xuất sơn, cơ khí.
c. Luôn thực hiện tính tóan nhiều sơ đồ tính, nhưng chọn ra phương án hợp lý nhất về tiết kiệm và phù hợp nhu cầu sử dụng
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI
NGOẠI THẤT
Lọai công trình
|
Đơn giá
|
Gía trị hợp đồng tối
thiểu
|
Nhà hàng, cà phê, bar,
karaoke
|
180.000 đ/m2
|
20.000.000 đ/hs
|
Nội thất các lọai
|
60.000 đ/m2
|
3.000.000 đ/view
|
Sân vườn + ngọai thất
|
50.000 đ/m2
|
30.000.000 đ/hs
|
Quy trình nhận hồ sơ
thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
- Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng
đợt 1 : 30% chi phí ).
- Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ
đầu tư (tạm ứng tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
- Thiết kế phối cảnh, triển khai hồ sơ kỹ
thuật khác, bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí
còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh
:
- Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá
trị thiết kế
- Sau khi có thiết kế sơ bộ : 40% giá trị thiết kế
- Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá
trị thiết kế
- THÀNH PHẦN HỒ SƠ XIN PHÉP XÂY DỰNG
STT
|
LOẠI HỒ SƠ
|
SỐ TỜ
|
GHI CHÚ
|
01
|
ĐƠN XIN PHÉP XÂY DỰNG (theo mẫu)
|
02
|
Bản chính
|
02
|
Một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà,
quyền sử dụng đất (theo điều 3 Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9
nămg 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố)
|
01
|
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao không có
chứng thực thì phải kèm theo bản chính để đối chiếu)
|
03
|
BẢN VẼ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ
|
01
|
Bản sao
|
04
|
BẢN VẼ THIẾT KẾ XIN PHÉP XÂY DỰNG
|
02
|
Bản chính
|
05
|
Ảnh chụp 9x12 (Mặt chính + liền kề 02 bên công
trình)
|
02
|
Bản chính - Trường hợp sửa chữa cải tạo
|
06
|
Giấy cam kết tự phá dỡ công trình khi nhà nước
thực hiện quy hoạch xây dựng
|
02
|
Bản chính- Trường hợp xây dựng tạm
|
* Các đơn giá dưới đây
chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được
xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, có sự thỏa thuận, bàn bạc giữa chủ
đầu tư và chúng tôi về khối lượng chi tiết, chủng loại vật tư cũng như các công
việc được giao, chúng tôi sẽ có bản báo giá chính thức được đính kèm theo hợp
đồng giao nhận thầu.
Cập nhật tháng 04 năm 2014
........................................................................................................................................................
A
|
Gói thầu
|
Suất đầu tư tiết kiệm
|
Suất đầu tư trung bình
|
Suất đầu tư lọai khá
|
Suất đầu tư cao cấp
|
Vật tư thi công
phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện
thi công)
|
"2.400.000 đ/m2
--> 2.800.000 đ/m2"
|
"2.600.000 đ/m2
--> 3.200.000 đ/m2"
|
"2.800.000 đ/m2
--> 3.600.000 đ/m2"
|
"3.000.000 đ/m2
--> 4.000.000 đ/m2"
|
|
Vật tư phần hòan thiện
(tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn)
|
" 600.000
đ/m2 ---> 1.200.000 đ/m2"
|
" 1.000.000
đ/m2 ---> 1.500.000 đ/m2"
|
" 1.400.000
đ/m2 ---> 2.400.000 đ/m2"
|
" 1.800.000
đ/m2 trở lên
|
|
Gói thầu chìa khóa
trao tay.
|
" 3.200.000 đ/m2
---> 4.500.000 đ/m2"
|
" 3.800.000 đ/m2
---> 5.000.000 đ/m2"
|
" 4.500.000 đ/m2
---> 6.500.000 đ/m2"
|
" 5.600.000 đ/m2
trở lên
|
|
B
|
Tên vật tư
|
Suất đầu tư tiết kiệm
|
Suất đầu tư trung bình
|
Suất đầu tư lọai khá
|
Suất đầu tư cao cấp
|
Cọc bê tông cốt thép, D250
|
Cọc theo thị trường
|
Cọc theo thị trường
|
Cọc theo yêu cầu
|
Cọc theo yêu cầu
|
|
Cát đệm lót nền , san lấp
|
Cát san lấp, xà bần
|
Cát san lấp, xà bần
|
Cát san lấp, xà bần
|
Cát san lấp, xà bần
|
|
Cát xây tô, bê tông
|
Cát thường Cửu Long
|
Cát lọai 1, cát Vàng
|
Cát lọai 1, cát Vàng
|
Cát lọai 1, cát Vàng
|
|
Gạch ống, gạch đinh
|
Tổ hợp
|
Đồng Nai
|
Tuynel Sài Gòn
|
Tuynel Đồng Nai
|
|
Đá 1x2, đá 4x6
|
Hoá An, Đồng Nai
|
Hoá An, Đồng Nai
|
Hoá An, Đồng Nai
|
Hoá An, Đồng Nai
|
|
Bêtông các cấu kiện
|
Mác 200;10 ± 2 cm
|
Mác 250;10 ± 2 cm
|
Mác 250;10 ± 2 cm
|
Mác 250;10 ± 2 cm
|
|
Ximăng
|
Cotec, Holcim
|
Hà tiên ,Holcim
|
Hà tiên ,Holcim
|
Hà tiên ,Holcim
|
|
Thép xây dựng
|
Miền Nam
|
Việt Úc - Pomina
|
Việt Nhật
|
Việt Nhật
|
|
Vữa xây tô
|
Mac 50-75
|
Mac 50-75
|
Mac 50-75
|
Mac 50-75
|
|
Ống cấp thoát nước
|
Bình Minh
|
Bình Minh - Lọai 1
|
Vinaconex, Vespo
|
Vinaconex, Vespo
|
|
Ống cấp nước nóng
|
Vertu
|
Vinaconex
|
Vinaconex, Vespo
|
Vinaconex, Vespo
|
|
Đế âm, ống điện
|
Sino, Chengli
|
Sino, Chengli,
|
Clipsal
|
Pana
|
|
Dây điện
|
Cadivi
|
Cadivi
|
Cadivi
|
Cadivi
|
|
Dây TV, ĐT, internet
|
5C, Sino, Krone
|
5C, Sino, Krone
|
5C, Sino, Krone
|
5C, Sino, Krone
|
|
C
|
Tên vật tư
|
Suất đầu tư tiết kiệm
|
Suất đầu tư trung bình
|
Suất đầu tư lọai khá
|
Suất đầu tư cao cấp
|
Bột bã tường
|
Joton
|
Joton
|
ICI Putty
|
ICI Putty
|
|
Sơn nước
|
TOA
|
Nippon
|
Maxilite, Dulux
|
Dulux
|
|
Gạch nền, ốp lát
|
Taicera
|
White horse (Bạch Mã)
|
Euro tile, Đồng Tâm
|
Euro tile, Việt ceramic
|
|
Đá Granite
|
< 650.000 đ/m2
|
Đen Huế, Đỏ Bình Định
|
Kim sa, đỏ Ruby
|
Ngọai Nhập
|
|
Lancan cầu thang, ban công
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
Inox kiếng cường lực
|
Inox kiếng cường lực
|
|
Tay vịn cầu thang
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ
|
Gỗ Căm xe, Inox kính
|
Gỗ Căm xe, Inox kính
|
|
Cửa cổng
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
Sắt vuông , Sơn dầu Expo
|
Sắt hộp , Sơn dầu Expo
|
|
Cửa phòng ngủ
|
Cửa gỗ Công Nghiệp
|
Cửa gỗ Công Nghiệp
|
Cửa gỗ Căm xe
|
Cửa gỗ Căm xe
|
|
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà)
|
Sắt + kính 5 ly
|
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly
|
Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II
|
Cửa Euro + kính cường lực 8mm
|
|
Cửa WC (0,7mx2m)
|
Cửa nhựa Yaho
|
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly
|
Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện
|
Cửa Euro + kính cường lực 8mm
|
|
Khóa
|
Khóa tròn Đài Loan
|
Khóa tròn Đài Loan
|
Khóa Hàn Quốc, Ý
|
Khóa Hàn Quốc, Ý
|
|
Trần thạch cao
|
Hàng thị trường
|
Hàng thị trường
|
Khung tấm Vĩnh Tường
|
Khung tấm Vĩnh Tường
|
|
Bồn Inox
|
Sơn Hà, Đại Thành
|
Nam Thành
|
Tòan Mỹ
|
Tòan Mỹ
|
|
Vòi rửa, Bồn rửa chén
|
Toàn Mỹ
|
Inax
|
American
|
Toto
|
|
Bồn cầu , Lavabo
|
Inax
|
Inax
|
American
|
Toto
|
|
Phụ kiện 7 món (theo bộ)
|
Inax
|
Inax
|
American
|
Toto
|
|
Công tắc, ổ cắm, CB
|
Chengli
|
Panasonic
|
Panasonic
|
Clipsal
|
|
Đèn
|
Duhal , Điện Quang
|
Philip
|
Philip
|
Philip, Para
|
|
D
|
Chưa bao gồm
|
||||
HT nứơc nóng năng lượng
|
Hàng thị trường
|
Sunflower
|
Ariston
|
Ariston
|
|
Hệ thống điện lạnh
|
Funiki, Ree
|
LG, Hitachi,
|
Sanyo, Mitsu, Sharp
|
Toshiba, Samsung, Pana
|
|
TB bếp + tủ bếp
|
Xoan đào+xoan ghép
|
Sồi trắng
|
Xoan đào 100%
|
Căm xe 100%
|
|
Tủ gỗ âm tường
|
Xoan đào + xoan ghép
|
Sồi trắng
|
Xoan đào 100%
|
Căm xe 100%
|
|
E
|
Cách tính m2 xây dựng
|
||||
1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất
nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt.
|
|||||
2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so
với diện tích.
|
|||||
3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích
|
|||||
4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn
+ 70% diện tích còn lại.
|
|||||
5. Các tầng lầu : 100% diện tích
|
|||||
6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái +
75% diện tích cho phần còn lại
|
|||||
7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái
BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích
|
|||||
8. Hàng rào, sân vườn được tính riêng theo md,
tùy mức độ đầu tư.
|
|||||
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế
và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào
"ma trận" tính m2.
|
|||||
F
|
Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và
nhân công trọn gói.
|
||||
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm
trong phần nhân công
|
|||||
- Phần máy nước nóng và hệ thống ống nước nóng
năng lượng mặt trời.
-phần sắt , nhôm kính , đá granit,
ngói,đồ gổ,đồ nội thất vật tư hoàn thiện gạch ốp lát, matit, sơn
nước , thiết bị điện nước, trần thạch cao.phần vật tư trang trí.
|
Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Nhà Công Nghiệp
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá
|
Ghi chú vật tư
|
1
|
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép
|
m
|
150
|
320,400
|
Thép Vinakyoei, bản mã 6mm)
|
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10
|
cây
|
100
|
30,000
|
Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK
|
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc
|
cái
|
30
|
65,000
|
|
4
|
Đào đất nền thủ công
|
m3
|
15
|
68,250
|
|
5
|
Đào đất bằng cơ giới
|
m3
|
500
|
16,600
|
|
6
|
Đắp đất nền thủ công
|
m3
|
15
|
52,500
|
|
7
|
Đắp đất bằng cơ giới
|
m3
|
500
|
12,600
|
|
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp
|
m3
|
100
|
165,224
|
|
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4
|
m3
|
100
|
213,650
|
|
10
|
San đổ đất dư
|
m3
|
100
|
52,500
|
|
11
|
Bê tông lót đá 1x2, M150
|
m3
|
10
|
939, 439
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
12
|
Bê tông đá 1x2, mác 250
|
m3
|
10
|
1,237,169
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
13
|
Ván khuôn kết cấu thường
|
m2
|
100
|
157,475
|
|
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)
|
m2
|
50
|
192,270
|
|
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng
|
kg
|
200
|
23,864
|
Thép Vinakyoei hoặc Pomina
|
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
5
|
1,342,265
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
5
|
1,220,653
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
5
|
2,042,126
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
5
|
1,939,346
|
Gạch Tuynel ĐN, SG, BD
|
20
|
Trát tường ngoài, M75
|
m2
|
100
|
76,583
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
21
|
Trát tường trong, M75
|
m2
|
100
|
66,583
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
22
|
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75
|
m2
|
100
|
76,827
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại
|
m2
|
100
|
268,899
|
Giá gạch 200.000đ/m2
|
24
|
Ốp gạch ceramic các loại
|
m2
|
50
|
268, 899
|
Giá gạch 200.000đ/m2
|
25
|
Lát đá granite các loại
|
m2
|
50
|
927,030
|
Đen P.Yên, Đỏ B.Định
|
26
|
Làm trần thạch cao thả
|
m2
|
50
|
123,500
|
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.
|
27
|
Làm trần thạch cao chìm
|
m2
|
50
|
146,000
|
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.
|
28
|
Làm trần nhựa
|
m2
|
50
|
108,360
|
|
29
|
Bả bột sơn nước vào tường
|
m2
|
100
|
23,590
|
Bột bả tường Nippon
|
30
|
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần
|
m2
|
100
|
23,590
|
Bột bả tường Nippon
|
31
|
Sơn nước vào tường ngoài nhà
|
m2
|
100
|
24,960
|
Sơn Nippon + lót
|
32
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà
|
m2
|
100
|
19,440
|
Sơn Nippon + lót
|
33
|
Chống thấm theo quy trình công nghệ
|
m2
|
50
|
170,569
|
Theo công nghệ Sika
|
34
|
Vách ngăn thạch cao - 1 mặt
|
m2
|
30
|
203,500
|
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.
|
35
|
Vách ngăn thạch cao 2 mặt
|
m2
|
30
|
224,300
|
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.
|
36
|
Xử lý chống nóng sàn mái
|
m2
|
100
|
207,019
|
Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
|
37
|
Lợp mái ngói
|
m2
|
100
|
222,250
|
Ngói Đồng Tâm
|
38
|
Lợp ngói rìa, ngói nóc
|
viên
|
30
|
42,630
|
Ngói Đồng Tâm
|
39
|
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)
|
kg
|
3000
|
30,767
|
Thép CT3, TCXDVN
|
40
|
Giằng (mái + cột + xà gồ)
|
kg
|
1000
|
38,472
|
Thép CT3, TCXDVN
|
41
|
Xà gồ C (thép đen + sơn)
|
kg
|
2000
|
28,275
|
Thép CT3, TCXDVN
|
42
|
Tole hoa (4mm) trải sàn
|
m2
|
50
|
186,042
|
Thép CT3, TCXDVN
|
43
|
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2)
|
m2
|
50
|
220,600
|
Thông Hưng, Việt Nam
|
44
|
Lợp mái tole
|
m2
|
100
|
166,201
|
Tole Hoasen, Povina
|
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối
lượng thi công.
Đơn Giá Sửa Chữa, Bảo Trì
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá
|
Ghi chú vật tư
|
1
|
Đào đất nền thủ công
|
m3
|
15
|
98,400
|
|
2
|
San đổ đất dư
|
m3
|
15
|
63,900
|
|
3
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10
|
cây
|
1
|
34,400
|
Cọc tràm loại 1 - thẳng, đủ ĐK
|
4
|
Bê tông lót - đá 1x2, M150
|
m3
|
1
|
1,377,300
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
5
|
Bê tông cầu, thang cột, tường, mái dốc
|
m3
|
1
|
1,672,400
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
6
|
Bê tông móng, dầm, sàn - M250
|
m3
|
5
|
1,574,000
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
7
|
Bê tông nền đá 1x2, M200
|
m3
|
3
|
1,475,600
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
8
|
Cốt pha cấu kiện phức tạp
|
m2
|
10
|
196,800
|
|
9
|
Cốt pha móng dầm sàn
|
m2
|
10
|
167,200
|
|
10
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng
|
kg
|
150
|
23,600
|
Thép Vinakyoei hoặc Pomina
|
11
|
Nâng nền bằng đá cấp phối 0-4
|
m3
|
10
|
236,100
|
|
12
|
Nâng nền tầng bằng cát san lấp
|
m3
|
10
|
177,100
|
|
13
|
Xây cấu kiện phức tạp bằng gạch thẻ
|
m3
|
1
|
2,459,400
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
14
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
|
m2
|
15
|
157,400
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
15
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
|
m2
|
15
|
216,400
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
16
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
|
m2
|
10
|
295,100
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
17
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
|
m2
|
10
|
393,500
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
18
|
Trát cột, dầm trần - dày 1,5cm, vữa Mác 75
|
m2
|
40
|
98,400
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
19
|
Trát tường - dày 2cm, vữa Mác 75
|
m2
|
40
|
78,700
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
20
|
GCLD xà gồ, litô sắt.
|
kg
|
100
|
27,500
|
Đúng bề dày, thép Hữu Liên
|
21
|
Lợp mái ngói
|
m2
|
50
|
255, 800
|
Ngói Đồng Tâm
|
22
|
Lợp mái tole
|
m2
|
50
|
167,200
|
Tole Hoa Sen, Povina
|
23
|
Trần thạch cao
|
m2
|
30
|
127,900
|
Tấm, khung Vĩnh Tường
|
24
|
Trần thạch cao 9mm chống ẩm
|
m2
|
30
|
177,100
|
Tấm, khung Vĩnh Tường
|
25
|
Trần thạch cao 9mm tấm thường
|
m2
|
30
|
157,400
|
Tấm, khung Vĩnh Tường
|
26
|
Vách ngăn thạch cao 12mm - 1 mặt
|
m2
|
15
|
236,100
|
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường
|
27
|
Vách ngăn thạch cao 12mm - 2 mặt
|
m2
|
15
|
275,500
|
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường
|
28
|
Bả bột trét tường - bột thường
|
m2
|
60
|
34,400
|
Bột Joton ngoài trời
|
29
|
Bả bột trét tường - Bột cao cấp
|
m2
|
60
|
41,300
|
Bột ICI Cemputty
|
30
|
Sơn nước ngoài nhà - Sơn ICI Maxillte
|
m2
|
60
|
41,300
|
Sơn ICI Maxillte
|
31
|
Sơn nước ngoài nhà - Sơn Jotun trong nhà
|
m2
|
60
|
63,900
|
Sơn Jotun - Strax
|
32
|
Sơn nước ngoài nha - Sơn ICI Dulux Wea
|
m2
|
60
|
66,900
|
Sơn ICI - Dulux Weather Shield
|
33
|
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Maxillte
|
m2
|
60
|
35,400
|
Sơn ICI - Maxillte
|
34
|
Sơn nước trong nhà - Sơn Jotun ngoài trời
|
m2
|
60
|
44,300
|
Sơn Jotun - Jota
|
35
|
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Dulux Wea
|
m2
|
60
|
51,200
|
Sơn ICI - Dulux Weather Shield
|
36
|
Chống thấm theo quy trình công nghệ
|
m2
|
15
|
177,100
|
Theo công nghệ Sika
|
37
|
Ốp lát gạch nền ceramic các loại
|
m2
|
30
|
275,500
|
Giá gạch 200.000đ/m2
|
38
|
Cửa nhôm Hondalex - Nhật
|
bồn
|
5
|
1,623,200
|
Nhôm Việt Nhật, kính 8mm
|
39
|
Cửa nhựa LG, kính 8mm cường lực - Hàn Quốc
|
cái
|
5
|
3,738,300
|
Thanh LG, phụ kiện ROTO
|
40
|
Cửa gỗ căm xe tự nhiên
|
m2
|
5
|
3, 148,000
|
100% Gỗ căm xe tự nhiên
|
Ghi chú : Đơn giá thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi
công. Giá trị hợp đồng sửa chữa tối thiểu 30 triệu.
Nhận xét
Đăng nhận xét